Kirara

Xây dựng Kirara trong Genshin Impact

Dendro

Các xây dựng Kirara tốt nhất

Cấu hình SHIELD SUPPORT

Thánh Di Vật

1
2
3
4
5

Số liệu thống kê chính được đề xuất

Đồng hồ

HP% / Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố

Ly

HP%

Nón

HP% / Tỷ Lệ Bạo Kích

Ưu tiên chỉ số phụ

1Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
2HP%
3Tỷ Lệ Bạo Kích
4HP

Ưu tiên Thiên Phú

EKỹ năng Nguyên tố>QKỹ năng Nộ>NATấn công thường

Đội hình Kirara tốt nhất

Kỹ năng Kirara

Tấn Công Thường - Cào Rách Hộp
Tấn Công Thường - Cào Rách Hộp
Mèo Tung Cước
Mèo Tung Cước
"Hửm? bí quyết giao hàng nhanh sao? Đương nhiên là do sức mạnh đôi chân rồi!"
Bí Pháp - Chuyển Phát Đặc Biệt
Bí Pháp - Chuyển Phát Đặc Biệt
"Hì hì, thứ này là dành cho những tên thích cướp hàng đấy. Những tên đáng ghét, nhận được rồi thì nhớ đánh giá tốt nhé!"

Thiên phú nội tại

bewitching_betwitching_tails

Đuôi Mèo Mê Hoặc

Giai đoạn thăng thiên 1

Khi Kirara ở trong trạng thái Bưu Kiện Mèo Khẩn Cấp của kỹ năng Mèo Tung Cước, mỗi lần va chạm trúng kẻ địch sẽ nhận được một tầng Gia Cố Đóng Gói, hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần cho mỗi kẻ địch, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi trạng thái Bưu Kiện Mèo Khẩn Cấp kết thúc, mỗi tầng Gia Cố Đóng Gói sẽ sản sinh cho Kirara một Khiên Vận Chuyển An Toàn. Lượng sát thương hấp thụ của lớp khiên sản sinh từ cách thức này sẽ tương ứng với 20% lượng sát thương hấp thụ của Khiên Vận Chuyển An Toàn từ kỹ năng Mèo Tung Cước, nếu Kirara đã có Khiên Vận Chuyển An Toàn từ kỹ năng Mèo Tung Cước, lượng sát thương hấp thụ còn dư sẽ cộng dồn, đồng thời làm mới thời gian duy trì.
pupillary_variance

Linh Hồn Rực Rỡ

Giai đoạn thăng thiên 4

Mỗi 1000 giới hạn HP của Kirara sẽ khiến sát thương Mèo Tung Cước gây ra tăng 0.4%, sát thương Bí Pháp - Chuyển Phát Đặc Biệt gây ra tăng 0.3%.
cats_creeping_carriage

Mèo Đi Rón Rén

Passive

Khi có Kirara trong đội, nhân vật khi tiếp cận các động vật nhỏ tạo Thịt Rừng, Thịt Gia Cầm và Thịt Tươi Lạnh sẽ không làm kinh động đến chúng.

Cung mệnh

material_circulation

Vật Chất Lưu Thông

Chòm sao Lv. 1

Khi thi triển Bí Pháp - Chuyển Phát Đặc Biệt, mỗi 8000 điểm giới hạn HP của Kirara sẽ sản sinh thêm 1 Đậu Khấu Cỏ Mèo, tối đa có thể sản sinh thêm 4 Đậu Khấu Cỏ Mèo bằng cách này.
perfectly_packaged

Đóng Gói Hoàn Hảo

Chòm sao Lv. 2

Khi Kirara ở trong trạng thái Bưu Kiện Mèo Khẩn Cấp của kỹ năng Mèo Tung Cước, va chạm trúng các nhân vật khác trong đội sẽ cung cấp cho họ Khiên Vận Chuyển Quan Trọng.
Lượng sát thương hấp thụ của Khiên Vận Chuyển Quan Trọng tương ứng với 40% giới hạn hấp thụ của Khiên Vận Chuyển An Toàn từ kỹ năng Mèo Tung Cước, đồng thời có 250% hiệu quả hấp thụ với Sát Thương Nguyên Tố Thảo.
Khiên Vận Chuyển Quan Trọng duy trì 12s, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần với mỗi nhân vật.
universal_recognition

Tường Tận Ngõ Ngách

Chòm sao Lv. 3

Cấp kỹ năng Mèo Tung Cước +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
steed_of_skanda

Đôi Chân Skanda

Chòm sao Lv. 4

Nhân vật trong trận có Khiên Vận Chuyển An Toàn hoặc Khiên Vận Chuyển Quan Trọng bảo vệ nếu Tấn Công Thường, Trọng Kích hoặc Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, Kirara sẽ sử dụng Đậu Khấu Cỏ Mèo để hỗ trợ tấn công, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo tương đương với 200% tấn công của Kirara. Sát thương gây ra bằng cách thức này sẽ được tính là sát thương Kỹ Năng Nộ. Hiệu quả này mỗi 3.8s tối đa kích hoạt một lần, tất cả nhân vật trong đội tính chung thời gian CD.
a_thousand_miles_in_a_day

Một Ngày Vạn Dặm

Chòm sao Lv. 5

Cấp kỹ năng Bí Pháp - Chuyển Phát Đặc Biệt +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
countless_sights_to_see

Lưu Lại Cảnh Sắc

Chòm sao Lv. 6

Trong 15s sau khi Kirara thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được 12% buff sát thương tất cả nguyên tố.

số liệu thống kê

Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
-
1
HP Căn Bản
-
1021
Tấn Công Căn Bản
-
19
P.Ngự Căn Bản
-
46
HP%
-
0.0%

Vật liệu thăng thiên

LV.1
0
LV.20
0
LV.40
20000
1
3
3
LV.50
40000
3
2
10
15
LV.60
60000
6
4
20
12
LV.70
80000
3
8
30
18
LV.80
100000
6
12
45
12
LV.90
120000
6
20
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
46
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
21
38
6
22
31
6
1