Background image
Background image
Kaedehara Kazuha

Kaedehara Kazuha (5★)

Kỹ năng

Tấn Công Thường - Kiếm Thuật Garyuu
Tấn Công Thường - Kiếm Thuật Garyuu
Chihayaburu
Chihayaburu
"Gió buồn trên tay áo, thần vạn kiếp người trăm năm, núi mùa thu nhuốm đỏ màu lá."
Kazuha Nhất Đao Trảm
Kazuha Nhất Đao Trảm
"Vạn thế trôi qua trong nháy mắt, chỉ cần một chiếc lá cũng biết được mùa thu. Ta muốn cắt đứt lá phong này, đặt câu hỏi khẩn thiết về vạn thế!"

bản dựng

vũ khí:
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
Ưu tiên Thiên Phú
QKỹ năng Nộ>NATấn công thường>EKỹ năng Nguyên tố
Thánh Di Vật:

Số liệu thống kê chính được đề xuất

Đồng hồ

Tinh Thông Nguyên Tố / Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố

Ly

Tinh Thông Nguyên Tố

Nón

Tinh Thông Nguyên Tố

Ưu tiên chỉ số phụ

Tinh Thông Nguyên Tố / Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố / Tấn Công% / Tỷ Lệ Bạo Kích / ST Bạo Kích
Thưởng:
2

Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Phong.

4

Sát thương phản ứng khuếch tán tạo thành tăng 60%. Dựa theo loại Nguyên Tố khuếch tán, giảm 40% kháng Nguyên Tố của kẻ địch bị ảnh hưởng, kéo dài 10s.

hoặc
Thưởng:
2

Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.

4

Sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, tinh thông Nguyên Tố tất cả thành viên đội tăng 120 điểm, kéo dài 8s.

hoặc
Thưởng:
2

Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Lôi

4

Sát thương tạo thành từ phản ứng Quá Tải, Điện Cảm, Siêu Dẫn, Nở Rộ tăng 40%; sát thương từ phản ứng Tăng Cường tăng 20%. Khi kích hoạt phản ứng Sinh Trưởng hoặc những phản ứng nêu trên, CD Kỹ Năng Nguyên Tố giảm 1s. Hiệu quả này mỗi 0.8s tối đa kích hoạt một lần.

Đội hình xuất sắc nhất

Thiên phú nội tại

Kiếm Pháp Soumon
Giai đoạn thăng thiên 1
Khi Chihayaburu đang thi triển, nếu tiếp xúc Nguyên Tố Thủy/Nguyên Tố Hỏa/Nguyên Tố Băng/Nguyên Tố Lôi sẽ khiến Tấn Công Khi Đáp - Xua Tan Mây Mù lần này của Chihayaburu xảy ra chuyển hóa nguyên tố, kèm sát thương Nguyên Tố bằng 200% tấn công, sát thương này được xem như sát thương tấn công khi đáp. Mỗi lần kỹ năng Chihayaburu đang có hiệu lực, chỉ xảy ra 1 lần chuyển hóa nguyên tố.
Cảnh Vật Thì Thầm
Giai đoạn thăng thiên 4
Kaedehara Kazuha sau khi kích hoạt phản ứng khuếch tán, mỗi điểm tinh thông nguyên tố của Kazuha sẽ tăng cho tất cả nhân vật trong đội 0.04% sát thương nguyên tố tương ứng, duy trì 8s. Sát thương nguyên tố tăng thêm khác nhau nhận từ cách này có thể cùng tồn tại.
Cuốn Theo Chiều Gió
Giảm 20% tiêu hao thể lực cho nhân vật trong đội của bản thân khi xung kích.
Đối với buff Thiên Phú cố định có hiệu quả hoàn toàn giống sẽ không thể cộng dồn.

Cung mệnh

Sắc Đỏ Vạn Dặm
Chòm sao Lv. 1
Thời gian CD Chihayaburu giảm 10%.
Khi thi triển Kazuha Nhất Đao Trảm, làm mới thời gian CD Chihayaburu.
Bão Tố Yamaarashi
Chòm sao Lv. 2
Một Khắc Gió Thu của Kazuha Nhất Đao Trảm có hiệu quả sau:
·Trong thời gian duy trì, Tinh Thông Nguyên Tố của Kaedehara Kazuha tăng 200 điểm;
·Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật ra trận tăng 200 điểm.

Hiệu quả tăng Tinh Thông Nguyên Tố mà Cung Mệnh này mang đến sẽ không thể cộng dồn.
Phong Tụ Kỳ Đàm
Chòm sao Lv. 3
Cấp kỹ năng Chihayaburu +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Oozora Genpou
Chòm sao Lv. 4
Khi năng lượng nguyên tố của Kaedehara Kazuha thấp hơn 45 điểm sẽ có những hiệu ứng sau:
·Nhấn, nhấn giữ thi triển Chihayaburu sẽ lần lượt hồi phục 3 điểm, 4 điểm năng lượng nguyên tố cho Kazuha;
·Khi trong trạng thái lượn, mỗi giây sẽ giúp Kazuha hồi phục 2 điểm năng lượng nguyên tố.
Trí Tuệ Bansei
Chòm sao Lv. 5
Cấp kỹ năng Kazuha Nhất Đao Trảm +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Lá Phong Đỏ Thẫm
Chòm sao Lv. 6
Trong 5s sau khi Kazuha thi triển Chihayaburu hoặc Kazuha Nhất Đao Trảm sẽ nhận được đính kèm nguyên tố Phong, hơn nữa mỗi điểm tinh thông nguyên tố của Kazuha sẽ khiến sát thương tạo thành từ đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp của anh ấy tăng 0.2%.

số liệu thống kê

Lv.1 - 20
Lv.20 - 40
Lv.40 - 50
Lv.50 - 60
Lv.60 - 70
Lv.70 - 80
Lv.80 - 90
Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
0
1
HP Căn Bản
-
1039
Tấn Công Căn Bản
-
23
P.Ngự Căn Bản
-
63
Tinh Thông Nguyên Tố
-
0

Vật liệu thăng thiên

LV.1 - 20
0
LV.20 - 40
20000
1
3
3
LV.40 - 50
40000
3
2
10
15
LV.50 - 60
60000
6
4
20
12
LV.60 - 70
80000
3
8
30
18
LV.70 - 80
100000
6
12
45
12
LV.80 - 90
120000
6
20
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
46
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
21
38
6
22
31
6
1