Xingqiu

Xây dựng Xingqiu trong Genshin Impact

Hydro

Các xây dựng Xingqiu tốt nhất

Đội hình Xingqiu tốt nhất

Kỹ năng Xingqiu

Tấn Công Thường: Cổ Hoa Kiếm Pháp
Tấn Công Thường: Cổ Hoa Kiếm Pháp
Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn
Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn
"Giao Long dễ trảm, mưa rơi khó vẽ".
Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng
Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng
[Tài Vũ Pháp] là một trong những bí kíp của phái Cổ Hoa.

Thiên phú nội tại

hydropathic

Sinh Thủy Yêu Quyết

Giai đoạn thăng thiên 1

Vũ Liêm Kiếm bị phá vỡ hoặc hết thời gian, dựa trên 6% HP tối đa của Xingqiu, trị liệu HP cho nhân vật hiện tại.
blades_amidst_raindrops

Ngòi Bút Thực Hư

Giai đoạn thăng thiên 4

Xingqiu nhận 20% buff sát thương Nguyên Tố Thủy.
flash_of_genius

Ánh Sáng Lấp Lánh

Passive

Khi ghép nguyên liệu thiên phú nhân vật, có 25% tỷ lệ hoàn trả một phần nguyên liệu ghép.

Cung mệnh

the_scent_remained

Mùi Hương Vương Vấn

Chòm sao Lv. 1

Số lượng tối đa của Vũ Liêm Kiếm tăng thêm 1.
rainbow_upon_the_azure_sky

Cầu Vồng Trời Xanh

Chòm sao Lv. 2

Kéo dài thời gian Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng thêm 3s;
Ngoài ra, kẻ địch chịu sát thương từ Mưa Kiếm giảm 15% kháng sát thương Nguyên Tố Thủy, kéo dài 4s.
weaver_of_verses

Dệt Thơ Thành Lụa

Chòm sao Lv. 3

Cấp kỹ năng Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
evilsoother

Cô Châu Trảm Giao

Chòm sao Lv. 4

Trong thời gian Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng còn hiệu lực, sát thương Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn gây ra tăng 50%.
embrace_of_rain

Đóng Cửa Trong Mưa

Chòm sao Lv. 5

Cấp kỹ năng Cổ Hoa Kiếm - Họa Vũ Lung Sơn +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
hence_call_them_my_own_verses

Sách Đều Ở Đây

Chòm sao Lv. 6

Mỗi khi Cổ Hoa Kiếm - Tài Vũ Lưu Hồng phát động 2 lần mưa kiếm, sẽ tăng sát thương của lần mưa kiếm tiếp theo, đồng thời khi đánh trúng địch sẽ hồi phục 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Xingqiu.

số liệu thống kê

Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
-
1
HP Căn Bản
-
857
Tấn Công Căn Bản
-
17
P.Ngự Căn Bản
-
64
Tấn Công%
-
0.0%

Vật liệu thăng thiên

LV.1
0
LV.20
0
LV.40
20000
1
3
3
LV.50
40000
3
2
10
15
LV.60
60000
6
4
20
12
LV.70
80000
3
8
30
18
LV.80
100000
6
12
45
12
LV.90
120000
6
20
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
46
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
21
38
6
22
31
6
1