Xiangling

Xây dựng Xiangling trong Genshin Impact

Pyro

Các xây dựng Xiangling tốt nhất

Đội hình Xiangling tốt nhất

Kỹ năng Xiangling

Tấn Công Thường: Tài Nghệ Làm Bánh
Tấn Công Thường: Tài Nghệ Làm Bánh
Guoba Xuất Kích
Guoba Xuất Kích
Guoba thích ăn thực phẩm cay. Nhưng lại chịu không nổi thực phẩm cay như vậy.
Bánh Xe Lửa
Bánh Xe Lửa
Hỏa lực vĩnh viễn không đủ. Vĩnh viễn không đủ.

Thiên phú nội tại

crossfire

Hỏa Lực Đan Chéo

Giai đoạn thăng thiên 1

Cự ly Guoba phun lửa tăng 20%.
beware_its_super_hot

Ớt Chỉ Thiên Cay Xè

Giai đoạn thăng thiên 4

Khi hiệu quả của Guoba Xuất Kích kết thúc, nơi Guoba biến mất sẽ bỏ lại quả ớt. Thu thập ớt sẽ tăng 10% tấn công, kéo dài 10s.
chef_de_cuisine

Đầu Bếp Vạn Dân Đường

Passive

Nấu hoàn mỹ món ăn thuộc loại tấn công, có 12% tỷ lệ x2 sản lượng.

Cung mệnh

crispy_outside_tender_inside

Ngoài Giòn Trong Mềm

Chòm sao Lv. 1

Kẻ địch bị Guoba tấn công sẽ giảm 15% Kháng Nguyên Tố Hỏa, kéo dài 6s.
oil_meets_fire

Thêm Dầu Vào Lửa

Chòm sao Lv. 2

Đòn cuối của tấn công thường sẽ gây hiệu quả khiến kẻ địch nổ tung, duy trì 2s, khi kết thúc sẽ phát nổ, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa bằng 75% tấn công.
deepfry

Nấu Ăn Cấp Bách

Chòm sao Lv. 3

Cấp kỹ năng Bánh Xe Lửa +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
slowbake

Hầm Lửa Nhỏ

Chòm sao Lv. 4

Thời gian duy trì Bánh Xe Lửa kéo dài thêm 40%.
guoba_mad

Guoba Hung Dữ

Chòm sao Lv. 5

Cấp kỹ năng Guoba Xuất Kích +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
condensed_pyronado

Bánh Xe Lửa Rồng Cuộn

Chòm sao Lv. 6

Trong thời gian Bánh Xe Lửa tồn tại, tất cả thành viên trong đội nhận 15% Buff Sát Thương Nguyên Tố Hỏa.

số liệu thống kê

Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
-
1
HP Căn Bản
-
912
Tấn Công Căn Bản
-
19
P.Ngự Căn Bản
-
56
Tinh Thông Nguyên Tố
-
0

Vật liệu thăng thiên

LV.1
0
LV.20
0
LV.40
20000
1
3
3
LV.50
40000
3
2
10
15
LV.60
60000
6
4
20
12
LV.70
80000
3
8
30
18
LV.80
100000
6
12
45
12
LV.90
120000
6
20
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
46
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
21
38
6
22
31
6
1