Nhà Lữ Hành (Phong)

Xây dựng Nhà Lữ Hành (Phong) trong Genshin Impact

Các xây dựng Nhà Lữ Hành (Phong) tốt nhất

Thánh Di Vật

1
Chọn 2

Số liệu thống kê chính được đề xuất

Đồng hồ

Tinh Thông Nguyên Tố / Tấn Công% / Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố

Ly

Tinh Thông Nguyên Tố / Tăng ST Nguyên Tố Phong

Nón

Tinh Thông Nguyên Tố / Tỷ Lệ Bạo Kích / ST Bạo Kích

Ưu tiên chỉ số phụ

1Tinh Thông Nguyên Tố
2Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
3Tấn Công%
4Tỷ Lệ Bạo Kích
5ST Bạo Kích
6Tấn Công

Ưu tiên Thiên Phú

EKỹ năng Nguyên tố>QKỹ năng Nộ>NATấn công thường

Đội hình Nhà Lữ Hành (Phong) tốt nhất

Kỹ năng Nhà Lữ Hành (Phong)

Tấn Công Thường: Gió Sắt Nơi Xa
Tấn Công Thường: Gió Sắt Nơi Xa
Kiếm Gió Lốc
Kiếm Gió Lốc
Thảo luận với Paimon cách để nắm bắt ngọn gió vô hình.
Khuấy Động Gió Tàn
Khuấy Động Gió Tàn
Cùng Paimon nghiên cứu cách vỗ cánh của bướm.

Thiên phú nội tại

Ngọn Gió Xé Trời

Giai đoạn thăng thiên 1

Chiêu cuối trong tấn công thường sẽ phóng ra 1 đạo phong đao, gây sát thương Nguyên Tố Phong với lực tấn công 60% cho địch trên đường đi.

Gió Phục Sinh

Giai đoạn thăng thiên 4

Trong 5s sau khi dùng Kiếm Gió Lốc đánh bại địch, mỗi giây hồi 2% HP.
Hiệu quả này mỗi 5s chỉ được dùng 1 lần.

Cung mệnh

Gió Giận Dữ

Chòm sao Lv. 1

Kiếm Gió Lốc có thể khiến địch và vật thể trong phạm vi 5m bị dẫn đến trước mặt nhân vật.

Gió Lốc Đổi Mới

Chòm sao Lv. 2

Hiệu quả Nạp Nguyên Tố tăng 16%

Gió Trong Trời Đất

Chòm sao Lv. 3

Cấp kỹ năng Khuấy Động Gió Tàn +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

Ngọn Gió Bảo Vệ

Chòm sao Lv. 4

Trong thời gian Kiếm Gió Lốc tồn tại, sát thương phải chịu sẽ giảm 10%.

Vòng Xoáy Sao Rơi

Chòm sao Lv. 5

Cấp kỹ năng Kiếm Gió Lốc +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

Gió Mùa Hỗn Loạn

Chòm sao Lv. 6

Những mục tiêu bị sát thương bởi Khuấy Động Gió Tàn, Kháng Nguyên Tố Phong giảm 20%.
Nếu sinh ra chuyển hoá nguyên tố thì kháng Nguyên Tố tương ứng cũng giảm 20%.

số liệu thống kê

Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
-
1
HP Căn Bản
-
912
Tấn Công Căn Bản
-
18
P.Ngự Căn Bản
-
57
Tấn Công%
-
0.0%

Vật liệu thăng thiên

LV.1
0
LV.20
0
LV.40
20000
1
3
3
LV.50
40000
3
10
15
LV.60
60000
6
20
12
LV.70
80000
3
30
18
LV.80
100000
6
45
12
LV.90
120000
6
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
11
6
4
20
12
6
6
22
31
6
1