Background image
Background image
Tighnari

Tighnari (5★)

Kỹ năng

Tấn Công Thường - Phá Bỏ Chướng Ngại
Tấn Công Thường - Phá Bỏ Chướng Ngại
Hạt Giống Vijnana-Phala
Hạt Giống Vijnana-Phala
"Hạt giống nếu như khô héo bên ngoài lớp đất thì nó chỉ là một hạt giống nhỏ. Nhưng nếu nó được đặt vào trong lớp đất, nó sẽ tạo ra được cả ngàn vạn hạt giống."
Dây Leo Sinh Trưởng
Dây Leo Sinh Trưởng
"Đừng nghĩ sẽ có thể chạy trốn, dây leo sẽ luôn sinh trưởng. Nếu như không thể dọn dẹp triệt để thì hậu quả sẽ rất khó lường đấy."

bản dựng

vũ khí:
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
Ưu tiên Thiên Phú
NATấn công thường>QKỹ năng Nộ>EKỹ năng Nguyên tố
Thánh Di Vật:

Số liệu thống kê chính được đề xuất

Đồng hồ

Tấn Công% / Tinh Thông Nguyên Tố

Ly

Tăng ST Nguyên Tố Thảo

Nón

Tỷ Lệ Bạo Kích / ST Bạo Kích

Ưu tiên chỉ số phụ

Tỷ Lệ Bạo Kích / ST Bạo Kích / Tinh Thông Nguyên Tố / Tấn Công% / Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
Thưởng:
2

Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.

4

Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng pháp khí, cung tên, sát thương trọng kích nhân vật tạo thành tăng 35%.

hoặc
Thưởng:
2

Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.

4

Trong 8s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, sẽ căn cứ theo loại nguyên tố của các nhân vật khác trong đội để kích hoạt hiệu ứng cho người mang trang bị: Mỗi một nhân vật trong đội có cùng loại nguyên tố với người mang trang bị, sẽ tăng 14% tấn công; mỗi một nhân vật trong đội khác loại nguyên tố với người mang trang bị, sẽ tăng 50 điểm tinh thông nguyên tố. Mỗi loại hiệu ứng bên trên tối đa tính 3 nhân vật. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi người trang bị không ra trận, thì vẫn sẽ kích hoạt hiệu ứng này.

hoặc

Chọn 2

hoặc
Thưởng:
2

Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Thảo.

4

Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch, Kháng Nguyên Tố Thảo của mục tiêu sẽ giảm 30%, duy trì 8s. Nhân vật trang bị khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt hiệu ứng.

Đội hình xuất sắc nhất

Thiên phú nội tại

Tầm Nhìn Sắc Sảo
Giai đoạn thăng thiên 1
Tighnari sau khi bắn Mũi Tên Hoa, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 50 điểm, duy trì 4s.
Chuyên Gia Thực Vật
Giai đoạn thăng thiên 4
Mỗi 1 điểm Tinh Thông Nguyên Tố của Tighnari sẽ khiến cho sát thương trọng kích và sát thương Dây Leo Sinh Trưởng gây ra tăng 0.06%.
Sát thương có thể tăng tối đa 60% thông qua cách này.
Học Thức Uyên Thâm
Hiển thị đặc sản khu vực Sumeru trên bản đồ nhỏ.

Cung mệnh

Từ Gốc Rễ Định Ban Sơ
Chòm sao Lv. 1
Tỉ lệ bạo kích từ trọng kích của Tighnari tăng 15%.
Từ Mầm Chồi Hiểu Ngọn Nguồn
Chòm sao Lv. 2
Khi có kẻ địch trong Khu Vực Vijnana-Khanda từ kỹ năng Hạt Giống Vijnana-Phala, Tighnari nhận được 20% Buff Sát Thương Nguyên Tố Thảo.
Khi Khu Vực Vijnana-Khanda kết thúc hoặc không còn kẻ địch, hiệu ứng này tối đa duy trì 6s.
Từ Thân Nhánh Biết Vạn Vật
Chòm sao Lv. 3
Cấp kỹ năng Dây Leo Sinh Trưởng +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Từ Phiến Lá Giải Thịnh Suy
Chòm sao Lv. 4
Khi thi triển Dây Leo Sinh Trưởng, Tinh Thông Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 60 điểm, duy trì 8s. Nếu Dây Leo Sinh Trưởng kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sum Suê, Sinh Trưởng hoặc Lan Tràn, Tinh Thông Nguyên Tố sẽ tăng thêm 60 điểm, đồng thời làm mới thời gian duy trì của trạng thái này.
Từ Cánh Hoa Tìm Giác Ngộ
Chòm sao Lv. 5
Cấp kỹ năng Hạt Giống Vijnana-Phala +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Từ Cây Trái Luận Nhân Quả
Chòm sao Lv. 6
Thời gian tụ lực cần thiết của Mũi Tên Hoa giảm 0.9s, đồng thời khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh thêm 1 Mũi Tên Bung Tỏa, gây lượng sát thương bằng 150% tấn công của Tighnari.

số liệu thống kê

Lv.1 - 20
Lv.20 - 40
Lv.40 - 50
Lv.50 - 60
Lv.60 - 70
Lv.70 - 80
Lv.80 - 90
Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
0
1
HP Căn Bản
-
845
Tấn Công Căn Bản
-
42
P.Ngự Căn Bản
-
49
Tăng ST Nguyên Tố Thảo
-
0.0%

Vật liệu thăng thiên

LV.1 - 20
0
LV.20 - 40
20000
1
3
3
LV.40 - 50
40000
3
2
10
15
LV.50 - 60
60000
6
4
20
12
LV.60 - 70
80000
3
8
30
18
LV.70 - 80
100000
6
12
45
12
LV.80 - 90
120000
6
20
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
46
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
21
38
6
22
31
6
1