Background image
Background image
Kuki Shinobu

Kuki Shinobu (4★)

Kỹ năng

Tấn Công Thường - Lưỡi Kiếm Shinobu
Tấn Công Thường - Lưỡi Kiếm Shinobu
Vòng Cỏ Sấm Thánh Hóa
Vòng Cỏ Sấm Thánh Hóa
Vòng cỏ Naku kết bên hông, có tác dụng xua đuổi tà ma.
Nghi Lễ Gyoei Narukami Kariyama
Nghi Lễ Gyoei Narukami Kariyama
Đây vốn chỉ là kỹ thuật cắt cỏ dại để cầu cho năm sau bội thu, nhưng Shinobu cũng không hề quên, dù cho cuộc đời làm pháp sư của cô đã kết thúc.

bản dựng

vũ khí:
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
Ưu tiên Thiên Phú
EKỹ năng Nguyên tố>QKỹ năng Nộ>NATấn công thường
Thánh Di Vật:

Số liệu thống kê chính được đề xuất

Đồng hồ

Tinh Thông Nguyên Tố

Ly

Tinh Thông Nguyên Tố

Nón

Tinh Thông Nguyên Tố

Ưu tiên chỉ số phụ

Tinh Thông Nguyên Tố / HP% / HP / Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
Thưởng:
2

Tăng 80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố.

4

Sát thương gây ra từ phản ứng Sum Suê, Nở Rộ, Bung Tỏa của người trang bị tăng 40%. Ngoài ra, người trang bị sau khi kích hoạt phản ứng Sum Suê, Nở Rộ, Bung Tỏa sẽ tăng 25% hiệu ứng nêu trên, duy trì 10s, tối đa cộng dồn 4 lần, mỗi 1s tối đa kích hoạt một lần. Người trang bị khi không ra trận vẫn có thể kích hoạt hiệu quả này.

hoặc
Thưởng:
2

Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.

4

Trong 8s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, sẽ căn cứ theo loại nguyên tố của các nhân vật khác trong đội để kích hoạt hiệu ứng cho người mang trang bị: Mỗi một nhân vật trong đội có cùng loại nguyên tố với người mang trang bị, sẽ tăng 14% tấn công; mỗi một nhân vật trong đội khác loại nguyên tố với người mang trang bị, sẽ tăng 50 điểm tinh thông nguyên tố. Mỗi loại hiệu ứng bên trên tối đa tính 3 nhân vật. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi người trang bị không ra trận, thì vẫn sẽ kích hoạt hiệu ứng này.

hoặc
Thưởng:
2

Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.

2

Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố.

hoặc
Thưởng:
2

Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Lôi

4

Sát thương tạo thành từ phản ứng Quá Tải, Điện Cảm, Siêu Dẫn, Nở Rộ tăng 40%; sát thương từ phản ứng Tăng Cường tăng 20%. Khi kích hoạt phản ứng Sinh Trưởng hoặc những phản ứng nêu trên, CD Kỹ Năng Nguyên Tố giảm 1s. Hiệu quả này mỗi 0.8s tối đa kích hoạt một lần.

Đội hình xuất sắc nhất

Thiên phú nội tại

Ý Chí Đột Phá
Giai đoạn thăng thiên 1
Khi HP của Shinobu không cao hơn 50%, lượng trị liệu tăng 15%.
Nơi An Lòng
Giai đoạn thăng thiên 4
Vòng Cỏ Sấm Thánh Hóa sẽ tăng sức mạnh dựa vào Tinh Thông Nguyên Tố của Shinobu:
·Tăng lượng trị liệu dựa trên 75% Tinh Thông Nguyên Tố;
·Tăng sát thương dựa trên 25% Tinh Thông Nguyên Tố.
Lời Cầu Nguyện Lâu Dài
Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Inazuma, phần thưởng nhận được tăng 25%.

Cung mệnh

Từ Bỏ Thương Hại
Chòm sao Lv. 1
Phạm vi ảnh hưởng của Nghi Lễ Gyoei Narukami Kariyama tăng 50%.
Từ Bỏ Thời Vận
Chòm sao Lv. 2
Thời gian duy trì của Vòng Cỏ Thánh Hóa tăng 3s.
Từ Bỏ Khổ Đau
Chòm sao Lv. 3
Cấp kỹ năng Vòng Cỏ Sấm Thánh Hóa +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Từ Bỏ Phong Bế
Chòm sao Lv. 4
Nhân vật trong trạng thái Vòng Cỏ Thánh Hóa của Shinobu khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch, Lôi Thảo Ấn sẽ giáng xuống vị trí của kẻ địch, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi bằng 9.7% giới hạn HP của Shinobu.
Hiệu quả này mỗi 5s tối đa kích hoạt một lần.
Từ Bỏ Xu Nịnh
Chòm sao Lv. 5
Cấp kỹ năng Nghi Lễ Gyoei Narukami Kariyama +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Từ Bỏ Nhu Nhược
Chòm sao Lv. 6
Kuki Shinobu sau khi nhận sát thương chí tử sẽ không gục ngã, hiệu ứng này sẽ tự động kích hoạt khi HP của Shinobu giảm còn 1, mỗi 60s tối đa kích hoạt một lần.
Khi HP của Shinobu giảm đến dưới 25% sẽ tăng 150 điểm tinh thông cho bản thân, duy trì 15s, hiệu quả này mỗi 60s tối đa kích hoạt một lần.

số liệu thống kê

Lv.1 - 20
Lv.20 - 40
Lv.40 - 50
Lv.50 - 60
Lv.60 - 70
Lv.70 - 80
Lv.80 - 90
Trước khi thăng thiên
sau khi thăng thiên
Đột Phá
0
1
HP Căn Bản
-
1030
Tấn Công Căn Bản
-
18
P.Ngự Căn Bản
-
63
HP
-
0.0%

Vật liệu thăng thiên

LV.1 - 20
0
LV.20 - 40
20000
1
3
3
LV.40 - 50
40000
3
2
10
15
LV.50 - 60
60000
6
4
20
12
LV.60 - 70
80000
3
8
30
18
LV.70 - 80
100000
6
12
45
12
LV.80 - 90
120000
6
20
60
24
Tổng cộng
420000
1
9
9
6
46
168
18
30
36

tài liệu tài năng

LV.12
12500
3
6
LV.23
17500
2
3
LV.34
25000
4
4
LV.45
30000
6
6
LV.56
37500
9
9
LV.67
120000
4
4
1
LV.78
260000
6
6
1
LV.89
450000
12
9
2
LV.910
700000
16
12
2
1
Tổng cộng
1652500
3
21
38
6
22
31
6
1